Bảng giá xe ô tô Honda chính hãng mới nhất tại Việt Nam: Những mẫu xe được công bố giá tháng 9/2018 (đã bao gồm thuế GTGT): Civic 1.8AT, Civic 2.0AT, CR-V 2.0AT, CR-V 2.4AT, City 1.5MT, City 1.5AT, Accord, Odyssey.
Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Honda niêm yết và giá chính thức ở các đại lý ủy nhiệm Honda có thể có sự khác nhau nên các bạn hãy tham khảo một số cửa hàng ủy nhiệm của Honda để có thể mua được chiếc xe Honda vừa ý với giá tốt nhất!
Bảng giá xe ô tô Honda Jazz 2018
Mẫu hatchback của Honda đối thủ của Toyota Yaris, Ford Fiesta, Mazda2 Hatchback đã được ra mắt tại Việt nam vào cuối năm 2017.

Xe được trang bị động cơ 1.5L công suất 120Ps, hộp số tự động CVT. Kích thước DxRxC: 3955x 1694x 1524mm, chiều dài cơ sở 2530mm, khoảng sáng gầm xe 137mm, bán kính vòng quay tối thiểu 5.4m.
Ngoại thất với thiết kế duyên dáng và hiện đại, nội thất tươm tất với ghế nỉ dạng magicseat tiện lợi, màn hình DVD, điều hòa tự động, đề nổ thông minh….Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Bảng giá xe Honda Jazz 2018 | |
Phiên bản | Giá niêm yết xe(Bao gồm VAT) |
Honda Jazz 1.5 RS Động cơ: 1.5L SOHC, i-VTEC Hộp số: Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
624 triệu vnđ |
Honda Jazz 1.5 VX Động cơ: 1.5L SOHC, i-VTEC Hộp số: Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
594 triệu vnđ |
Honda Jazz 1.5 V Động cơ: 1.5L SOHC, i-VTEC Hộp số: Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
544 triệu vnđ |
Giá xe ô tô Honda Civic 2018
Mẫu xe Honda Civic ra mắt tại Việt năm năm 2006, Honda Civic nổi tiếng với thiết kế trẻ trung, hiện đại và đậm chất thể thao.
Sau khi làm mưa làm gió tại Việt nam những năm sau đó, quả bom sedan hạng C Civic dần xẹp xuống bởi sự nổi lên của Toyota Altis thế hệ mới hay Kia K3, Mazda3. Nguyên nhân là sự chậm cải tiến về kiểu dáng và công nghệ của Honda cùng chính sách giá chưa linh hoạt.
Có 3 phiên bản là Civic 1.5L, 1.5G và 1.8E đều là sedan và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Động cơ 1.5L Vtec Turbo tăng áp cho công suất mạnh mẽ khó tin, đạt 170Hp. Còn bản động cơ 1.8E thì chỉ có công suất 139 mã lực. Hộp số tự động CVT cho cả 3 phiên bản.
Bảng giá xe Honda Civic 2018 | |
Phiên bản | Giá niêm yết xe(Bao gồm VAT) |
Honda Civic 1.5 L Động cơ: 1.5L DOHC, VTEC TURBO Hộp số: Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
903 triệu vnđ |
Honda Civic 1.5 G Động cơ: 1.5L DOHC, VTEC TURBO Hộp số: Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
831 triệu vnđ |
Honda Civic 1.8 E Động cơ: 1.8L SOHC, i-VTEC Hộp số: Vô cấp CVT |
763 triệu vnđ |
Giá xe Honda City 2018
Honda City 2018 ra mắt tại Việt nam với nhiều cải tiến và không còn phiên bản số sàn. Đây là mẫu Sedan hạng B cỡ nhỏ khá nổi tiếng của hãng xe Nhật.
Honda City cạnh tranh với các mẫu xe Toyota vios, Nissan Sunny, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz…. Honda City 2018 với nội thất mới trang bị đầu DVD, ghế da (bản cao cấp), chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm.
Động cơ 1.5L công suất 118Hp đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT. Hệ thống an toàn với 2 túi khí, phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, cảm biến lùi, Cruiser Control.
- 2 Phiên bản: City 1.5Top; City 1.5 AT (bản thường); bản City số sàn đã ngừng sản xuất
- Màu sắc (6 màu): Trắng, Đen, Đỏ, Nâu Titan, Bạc, Xanh đậm
Bảng giá xe Honda City 2018 | |
Phiên bản | Giá niêm yết xe(Bao gồm VAT) |
Honda City 1.5 L Động cơ: 1.5L SOHC, i-VTEC Hộp số: tự động vô cấp |
599 triệu vnđ |
Honda City 1.5 G Động cơ: 1.5L SOHC, i-VTEC Hộp số: tự động vô cấp |
599 triệu vnđ |
Giá xe ô tô Honda CR-V 2018
Khác với các mẫu xe thế hệ trước được lắp ráp trong nước, thế hệ thứ năm của Honda CR-V được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với ba phiên bản CR-V E, CR-V G và CR-V L. Honda CRV 2018 sử dụng động cơ xăng 1.5L Vtec Turbo công suất 188Hp, hộp số vô cấp CVT.

Ngoại thất hoàn toàn mới theo hướng thể thao hiện đại, đèn trước full LED, đèn sau hình lưỡi hái lạ mắt. Nội thất gây hứng thú với 7 chỗ ngồi, màn hình DVD, điều hòa tự động, cửa sổ trời (bản L), cốp sau chỉnh điện.
Vận hành và an toàn với phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, cảnh báo va chạm, cảnh báo buồn ngủ, hỗ trợ giữ làn đường, phanh tay điện tử, ga tự động thích ứng….
Đối thủ chính của Honda CRV 2018 là Mazda CX-5 2018 cũng đã ra mắt tại Việt nam nhưng lại chỉ có 5 chỗ.
Bảng giá xe Honda CR-V 2018 | |
Phiên bản | Giá niêm yết xe(Bao gồm VAT) |
Honda CR-V 1.5 L Động cơ: 1.5L DOHC, VTEC-Turbo Hộp số: Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
1,083,000,000 vnđ |
Honda CR-V 1.5 G Động cơ: 1.5L DOHC, VTEC-Turbo Hộp số: Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
1,013,000,000 vnđ |
Honda CR-V 1.5 E Động cơ: 1.5L DOHC, VTEC-Turbo Hộp số: Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
973,000,000 vnđ |
Giá xe Honda Accord 2018
Honda Việt Nam chỉ phân phối tại thị trường Việt nam mẫu Sedan Honda Accord bản 2.4L nhập khẩu từ Thái Lan.

Honda Accord sở hữu kích thước 4935x1850x1465mm, tức dài và rộng hơn đối thủ Camry và Mazda 6. Động cơ I4 cam kép 2.4l công nghệ I-Vtec cho công suất 175Hp và mô men soắn cực đại 225Nm (nhỏ hơn 2 đối thủ), mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp được nhà sản xuất nêu ra là 8,1l/100km.
Các tiện ích và tính năng cơ bản như: Đèn tự bật tắt và liếc khi rẽ, điều khiển hành trình, cửa sổ trời, ghế da cao cấp, màn hình DVD và đa thông tin, chìa khóa khởi động thông minh, phanh ABS+EBD+BA+VSC (VSA). Tuy vậy giá xe ô tô Honda Accord được cho là khá cao.
Giá xe Honda HRV 2018
Honda HRV thuộc phân khúc Crossover 5 chỗ hạng B sắp về Việt Nam, nhằm cạnh tranh trực tiếp với Ford Ecosport, Hyundai Kona, Chevrolet Trax, Toyota Rush.

Honda HRV 2018 sử dụng động cơ 1.8L công suất 141 sức ngựa, hộp số tự động CVT. Kích thước xe DRC là 4.294mm x 1.772mm x 1.580mm. Chiều dài cơ sở 2610mm; khoảng sáng gầm xe 185mm. Đặc biệt là đây là mẫu xe có 5 chỗ ngồi, bù đắp thiếu hụt của Honda CRV nay đã chuyển sang 7 chỗ.
Bảng giá xe ô tô Honda T9/2018 | ||
Phiên bản xe | Kiểu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Honda City 1.5 CVT 2017 | Sedan | 559 |
Honda City 1.5TOP 2017 | Sedan | 599 |
Honda City 1.5 (số sàn) | Sedan | Ngừng SX |
Honda Jazz 1.5 V CVT | Hatchback | 544 |
Honda Jazz 1.5 VX CVT | Hatchback | 594 |
Honda Jazz1.5 RS CVT | Hatchback | 624 |
Honda Civic 1.5L | Sedan | 903 |
Honda Civic 1.5G | Sedan | 831 |
Honda Civic 1.8E | Sedan | 763 |
Honda Accord 2.4 AT | Sedan | 1203 |
Honda HR-V | Crossover 5 chỗ | call |
Honda CR-V 1.5L | Crossover 7 chỗ | 1083 |
Honda CR-V 1.5G | Crossover 7 chỗ | 1013 |
Honda CR-V 1.5E | Crossover 7 chỗ | 973 |
Chúng tôi sẽ cố gắng tổng hợp những thông tin về giá xe Honda sớm nhất tới bạn đọc tham khảo. Vì thế, khi mua xe bạn có thể cân nhắc và tham khảo giá xe ở một số nơi sau đó so sánh và chọn những địa điểm có giá xe hợp lý nhất để có được mức giá hợp lý vừa túi tiền của bạn. Mong quý vị độc giả ủng hộ và chú ý theo dõi.